Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
病人 bệnh nhân
1
/1
病人
bệnh nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người đau yếu, người bệnh. ◇Tuân Tử 荀子: “Lương y chi môn đa bệnh nhân” 良醫之門多病人 (Pháp hành 法行) Ở cửa thầy thuốc giỏi thì có nhiều người bệnh. ★Tương phản: “y sanh” 醫生.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đau yếu. Người bệnh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Du Tây Hồ Trấn Quốc tự kỳ 3 - 遊西湖鎮國寺其三
(
Phạm Quý Thích
)
•
Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫
(
Cao Bá Quát
)
•
Đầu giản Tử Châu mạc phủ, kiêm giản Vi thập lang quan - 投簡梓州幕府兼簡韋十郎官
(
Đỗ Phủ
)
•
Kỳ 8 - 其八
(
Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư
)
•
Nhất lạc sách - Ngoạ bệnh - 一絡索-臥病
(
Hōjō Ōsho
)
•
Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Tân chí - 賓至
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Đỗ Thẩm Ngôn - 送杜審言
(
Tống Chi Vấn
)
•
Tương cận tuế trừ - 將近歲除
(
Nguyễn Đức Đạt
)
•
Xuân nhật bệnh khởi kỳ 2 - 春日病起其二
(
Lê Thánh Tông
)
Bình luận
0